You can sponsor this page

Devario anomalus Conway, Mayden & Tang, 2009

Upload your photos and videos
Google image
Image of Devario anomalus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Danionidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Danioninae
Etymology: Devario: Bangla/Bengali:‘debari’, local name for these fishes; also meaning ‘brother in law’ (Ref. 2031);  anomalus: From the Greek ἀνώμαλος (anomalos), meaning uneven or irregular, in reference to the irregular vertical bars on the anterior half of the body of this species. An adjective..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 22°N - 21°N, 1°E - 2°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Bangladesh. Known only from the type locality, a small coastal stream originating in the hill tracts south of Cox’s Bazar, southern Chittagong Division (Ref. 81815).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116720)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A large species of Devario, distinguished from all other species of the genus by its unique colour pattern, consisting of 5–8 dark, irregular, vertical bars, restricted to the anterior half of the body and widely separate from a short, broad P-stripe, originating level with or posterior to the origin of the anal fin. Devario anomalus is easily distinguished from D. aequipinnatus by its shorter P-stripe (P-stripe originating on lateral body surface posterior to dorsal-fin origin, vs. P-stripe originating on lateral body surface anterior to dorsal-fin origin) and by its interrupted P-1 stripe (P-1 stripe represented by a series of faint blotches along its entire length, vs. P-1 stripe continuous or interrupted along anteriormost portion only). Devario anomalus is distinguished from D. devario by the presence (vs. absence) of maxillary barbels, the presence (vs. absence) of an infraorbital process on IO1, and by its lower number of lateral-line scales (33–35 vs. 44–46), branched dorsal-fin rays (12 vs. 16–17), branched anal-fin rays (14 vs. 16–17), and circumpeduncular scale rows (12 vs. 16).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Conway, K.W., R.L. Mayden and K.L. Tang, 2009. Devario anomalus, a new species of freshwater fish from Bangladesh (Ostariophysi: Cyprinidae). Zootaxa 2136:49-58. (Ref. 81815)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A3d; D2); Date assessed: 22 January 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).