You can sponsor this page

Hippocampus kuda Bleeker, 1852

Spotted seahorse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hippocampus kuda   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Hippocampus kuda (Spotted seahorse)
Hippocampus kuda
Picture by Greenfield, J.


Viet Nam country information

Common names: Cá Ngựa đen, Cá Ngựa lớn, Spotted seahorse
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: common (usually seen) | Ref: Nguyen, H.P. and N.T. Nguyen, 1994
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: protected | Ref: Lourie, S.A., A.C.J. Vincent and H.J. Hall, 1999
Uses: no uses
Comments: Known from the Gulf of Tonkin, Central and Southern Vietnam (Ref. 9706), Khan-Hoa (Ref. 30915), Nha Trang (Ref. 58534), Hon Ong and Phu Quoc Island, on soft bottom areas with sand, silt and seagrass (Ref. 129070). Listed in the 1994 Vietnam Red Data Book (Ref. 30915). Museum: Nam Phan (Cochin China), region around Saigon and the Mekong delta, CAS 20399 (Ref. 5515). Also Ref. 115213. Status of threat: Vulnerable (Ref. 46452), Endangered (Ref. 129070).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/vm.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Nguyen, H.P. and N.T. Nguyen, 1994
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Syngnathiformes (Pipefishes and seahorses) > Syngnathidae (Pipefishes and seahorses) > Syngnathinae
Etymology: Hippocampus: Greek, ippos = horse + Greek,kampe = curvature (Ref. 45335).
  More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 0 - 68 m (Ref. 37816), usually 0 - 8 m (Ref. 90102).   Tropical; 39°N - 28°S, 32°E - 154°W (Ref. 57009)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: southern Africa, the Red Sea to Hawaii and French Polynesia; north to Japan, south to Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 14.0  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1602)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 4.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit seagrass and marine algae areas of estuaries and seaward reefs; also on steep mud slopes. Found in open water and attached to drifting Sargassum up to 20 km from shore. Adults in pairs (Ref. 48635). Benthic to pelagic (Ref. 58302). Feeds on zooplankton (Ref. 85309). Ovoviviparous (Ref. 205). The males carry the eggs in a brood pouch which is found under the tail (Ref. 205). Not shown to be monogamous in the laboratory (Ref. 30915). Very popular aquarium fish. Highly valued species in traditional Chinese medicine (Ref. 30915). Has been reared in captivity (Ref. 35416).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

There are 20 - 1000 larvae in incubating sacks; time of development is 20-28 days. The males carry the eggs in a brood pouch which is found under the tail (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lourie, S.A., R.A. Pollom and S.J. Foster, 2016. A global revision of the seahorses Hippocampus Rafinesque 1810 (Actinopterygii: Syngnathiformes): taxonomy and biogeography with recommendations for further research. Zootaxa 4146(1):1-66. (Ref. 115213)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2cd+3cd+4cd); Date assessed: 16 August 2012

CITES (Ref. 128078)


Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 21.3 - 29, mean 27.8 (based on 1008 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00447 (0.00177 - 0.01127), b=3.00 (2.78 - 3.22), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=0.6; Fec=20-1000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.