You can sponsor this page

Chromis fumea (Tanaka, 1917)

Smokey chromis
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chromis fumea   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Chromis fumea (Smokey chromis)
Chromis fumea
Picture by Eric Keung@114°E Hong Kong Reef Fish Survey


Korea (South) country information

Common names: 연무자리돔
Occurrence: questionable
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Reported in Ref. 77001. Identification questionable, needs further confirmation..
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ks.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Allen, G.R. and M.G. Allen, 2021
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pomacentridae (Damselfishes) > Chrominae
Etymology: Chromis: Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
  More on author: Tanaka.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 3 - 30 m (Ref. 125611).   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: restricted to Japan and Taiwan, with vagrants ranging southward to Malaysia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125611)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. This species is distinguished by the following set of characters: D XIII-XIV,11-12 (usually 12); A II,9-10 (usually 10); pectoral-fin rays 18-20 (usually 19); pelvic-fin rays I,5; caudal-fin rays principal 15, branched 13; procurrent spiniform caudal-fin rays 2; tubed lateral-line scales 16-19 (usually 18-19); gill rakers 7-11 + 18-23, total rakers 26-33 (usually 26-29) (Ref. 125611).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit lagoon and seaward coral and rocky reefs (Ref. 9710). Prefer habitat consisting of boulder substrates or mixed rock, rubble, and sand, at depths between about 3 and 30 m (Ref. 125611). Oviparous, distinct pairing during breeding; eggs demersal and adhere to the substrate, and males guard and aerate the eggs (Ref. 205). Diurnal species (Ref. 54980; 113699).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Allen, Gerald R. | Người cộng tác

Allen, G.R. and M.G. Allen, 2021. Two new species of Chromis (Teleostei: Pomacentridae) from northwestern Australia and the southwestern Pacific Ocean, previously part of C. fumea (Tanaka, 1917). J. Ocean Sci.Foundation 38:78-103. (Ref. 125611)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 November 2010

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 18.8 - 28.8, mean 27.2 (based on 636 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.00579 - 0.02736), b=3.03 (2.84 - 3.22), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).