You can sponsor this page

Pseudecheneis maurus Ng & Tan, 2007

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudecheneis maurus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Glyptosterninae
Etymology: Pseudecheneis: Greek, pseudes = false + Greek, echein = to hold + Greek, nays = ship; remora, suckling fish; 1774 (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Song Thuy Loan drainage in central Viet Nam.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57940)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 38. Pseudecheneis maurus is distinguished from all congeners in having a shorter adipose-fin base (1.2 times length of anal-fin base vs. 1.5–2.0 times; 15.7% SL vs. 17.6–30.6), (except for P. sympelvica) thoracic adhesive apparatus with sulcae not meeting (vs. meeting) at midline and (except for P. immaculata) in lacking (vs. having) distinct pale spots on the body It further differs from P. immaculata in having a shorter pectoral fin (24.3% SL vs. 32.0) and shorter and deeper caudal peduncle (length 21.2% SL vs. 28.8; depth 6.0% SL vs. 4.0). from. It differs from P. paviei and P. sympelvica in having an elongate body with 38 vertebrae (vs. short body with 33–35 vertebrae) and from P. sympelvica in having separate (vs. fused) pelvic fins. Barbels flattened, and in four pairs. Maxillary barbel with ventral surface densely covered with papillae, and pointed tip; barbel extending about two-thirds of distance between its base and base of first pectoral-fin element. Distal half of barbel attached to snout via large, thin flap of skin. Nasal barbel with small flap of thin skin fringing posterior margin and extending midway to distance between posterior nares and anterior orbital margin. Inner mandibular-barbel densely covered with papillae; origin close to midline, extending to collar on distal margin of branchiostegal membrane. Outer mandibular barbel originating posterolateral of inner mandibular barbel, extending to level of anterior orbital margin. Eye small and almost rounded, subcutaneous and located on dorsal surface of head.Thoracic adhesive apparatus consisting of 13 transverse ridges (laminae) separated by grooves (sulcae); sulcae not meeting at midline of adhesive apparatus. Adhesive apparatus extending from immediately posterior to collar on distal margin of branchiostegal membrane to immediately posterior to level of last pectoralfin ray (Ref. 57940).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H. and H.H. Tan, 2007. Pseudecheneis maurus, a new species of glyptosternine catfish (Teleostei: Sisoridae) from Central Vietnam. Zootaxa 1406(1):25-32. (Ref. 57940)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 29 July 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00260 - 0.01333), b=3.08 (2.88 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).