Search FishBase
Ngôn ngữ:
Bahasa
Bangla
Scchinese
Chinese
German
English
Spanish
Farsi
French
Greek
Hindi
Italian
Laos
Dutch
Portuguese
Portuguese_po
Russian
Swedish
Thai
Vietnamese
Japanese
More info
|
Plus d'info.
|
Mais info
Các tham số sinh trưởng cho
Encrasicholina punctifer
Chiều dài cực đại 13cm TL
n = 8
Note that studies where L
oo
is very different (+/- 1/3) from Lmax are doubtful.
M vs K graph
[n = 1]
M vs Linf graph
[n = 1]
ø
= 2.27
L inf
= 11.5 cm TL
K
= 1.4
Median record no. 5
119268Tài liệu tham khảo
119268
Loo
(cm)
Dạng chiều dài
K
(1/y)
t
0
(years)
Giới tính
M
(1/y)
Temp° C
Lm
Ø'
Nước
Địa phương
nghi vấn
Giam cầm
9.2
TL
1.150
28.2
1.99
Philippines
Manila Bay
No
No
10.1
TL
1.100
28.2
2.05
Philippines
Manila Bay
No
No
10.1
TL
1.850
29.4
2.28
Thailand
Andaman Sea Coast
No
No
10.6
TL
1.850
28.2
2.32
Philippines
Manila Bay
No
No
11.5
TL
1.400
-0.14
2.84
26.5
2.27
Iran
Bandar Lengeh, Qeshm Island and Bandar Jask
No
No
11.6
TL
1.226
28.2
2.22
Philippines
Corregidor Islands
No
No
12.0
TL
2.000
25.0
2.46
Mozambique
Sofala Bank
Yes
No
12.4
TL
1.200
28.0
2.27
Philippines
South Sulu Sea
No
No
Tìm các tài liệu tham khảo khác:
Scirus
cfm script by
eagbayani
, 05.04.99 , php script by
elaxamana
, 11/02/09 , sự biến đổi cuối cùng bởi
sortiz
, 06/03/17