Hemibagrus lacustrinus

You can sponsor this page

Hemibagrus lacustrinus Ng & Kottelat, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemibagrus lacustrinus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Bagridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Bagridae (Bagrid catfishes)
Etymology: Hemibagrus: Greek, hemi = the half + Mozarabic, bagre, Greek, pagros = a fish, Dentex sp. (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Danau Singkarak and upper Ombilin River in Sumatra, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93057)

Short description Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 7; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13; Động vật có xương sống: 49 - 50. The following characters distinguished this species from all members of the Hemibagrus planiceps species group: dorsal to adipose distance 7.6-10.9% SL (vs. 10.6-17.6); adpressed dorsal fin reaching (vs. not reaching the origin of the adipose fin) and (except for H. bongan and H. planiceps) adipose-fin base 18.8-20.4% SL (vs. 11.1-17.9). Can be further distinguished from H. bongan in having body depth at anus 12.2-13.6% SL (vs. 9.5-12.9), and from H. divaricatus in having maximum height of adipose fin 4.1-6.0 times in length of base (vs. 1.9-3.2) and eye diameter 17-19% HL (vs. 11-17). Differs further differs from H. gracilis in having caudal peduncle depth 7.3-8.1% SL (vs. 6.2-7.6) and vertebrae 49-50 (vs. 50-52) and H. planiceps in having interorbital distance 30-32% HL (vs. 32-37) and vertebrae 49-50 (vs. 47-49) (Ref. 93057).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The upper Ombilin River where this species occupies is relatively swift flowing, with a substrate of gravel and rock. Believed to inhabit inshore areas of the lake, Danau Singkarak. Sympatric with Hemibagrus velox (Ref. 93057).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H. and M. Kottelat, 2013. Revision of the asian catfish genus Hemibragus Bleeker, 1862 (Teleostei: Siluriformes: Bagridae). Raffles Bull. Zool. 61(1):205-291. (Ref. 93057)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)); Date assessed: 01 September 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
Stocks
Sinh thái học
Thức ăn
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Khẩu phần
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Trao đổi chất
Các động vật ăn mồi
Độc học sinh thái
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Tổng số cá thể đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Length-frequencies
Sinh trắc học
Hình thái học
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Bổ xung
Sự phong phú
BRUVS
Các tài liệu tham khảo
Nuôi trồng thủy sản
Tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Di truyền
Electrophoreses
Di sản
Các bệnh
Chế biến
Nutrients
Mass conversion
Người cộng tác
Các tranh (Ảnh)
Stamps, Coins Misc.
Các âm thanh
Ngộ độc dạng ciguetera
Tốc độ
Dạng bơi
Vùng mang
Otoliths
Não bộ
tầm nhìn

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00440 - 0.02172), b=3.00 (2.82 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).