Thông tin chủ yếu | Randall, J.E. and B.C. Victor, 2014 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | short and / or deep |
Mặt cắt chéo | compressed |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species is distinguished by the following characters: D VI,9-10 (usually 9); A III,38-44; pectoral rays 17-19; lateral-line scales 53-60; chest entirely with ctenoid scales; caudal fin scaled on about basal fourth; gill rakers 28-33; body depth 2.2-2.35 in SL; head length 3.3-3.4 in SL; orbit diameter 7.15-7.7 in SL; longest dorsal ray 3.7-4.05 in SL; pectoral-fin length 3.3-3.55 in SL; colour in alcohol gray-brown, scale edges narrowly gray, the dorsal fin brownish gray with an apical black spot, the color of anal fin like body basally, with a broad blackish middle zone, the margin narrowly whitish, the caudal fin is yellowish gray, paired fins are pale yellowish, the pectorals with a dark brown band across base, the iris is grayish blue (Ref. 97766). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | 53 - 60 |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | 28 - 33 |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng | 25 - 25 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | 1 |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | 6 - 6 |
Tổng số tia mềm | 9 - 10 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | 1 |
Tổng số các vây | 3 - 3 |
Tổng số tia mềm | 38 - 44 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây 0 | |
Tia mềm 17 - 19 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |