Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical
Africa: Upper Niger, Volta, Mono and Ouémé basins.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 57961)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 20 - 27; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 27 - 34. Body depth 3.0-3.5 x SL, caudal peduncle height 16.1-18.1 x SL, anal fin base 3.4-3.8 x SL. Eye diameter 3.0-3.5 x head length. Generally silvery color, sometimes with 1st dorsal fin rays grayish. Dorsal spot separated from dorsal fin base. Base of caudal peduncle marked with gray bar.
Affinities: P. bovei.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Bigorne, R., 1990. Mormyridae. p. 122-184. In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux saumâtres d'Afrique de l'Ouest. tome 1. Faune Trop. 28. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, and ORSTOM, Paris. (Ref. 2915)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01380 (0.00734 - 0.02597), b=2.83 (2.67 - 2.99), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).