You can sponsor this page

Torpedo marmorata Risso, 1810

Marbled electric ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Torpedo marmorata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Torpedo marmorata (Marbled electric ray)
Torpedo marmorata
Picture by Patzner, R.


Yemen country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ym.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: al Sakaff, H. and M. Esseen, 1999
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Torpediniformes (Electric rays) > Torpedinidae (Electric rays)
Etymology: Torpedo: Latin, torpere = be sluggish (Ref. 45335).
  More on author: Risso.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 370 m (Ref. 4430).   Subtropical; ? - 20°C (Ref. 10011); 60°N - 34°S, 19°W - 36°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: northern UK (less common in southern North Sea and Kattegat) to Cape of Good Hope, South Africa. Also in the Mediterranean Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 44.0, range 39 - 49 cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27000); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 114953); Khối lượng cực đại được công bố: 3.0 kg (Ref. 35388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 104 - 108. Disc-width around the same as its length, length and width 1,50 to 1,70 times in total length; dorsal fins more or less rounded, its base 1,50 times in its height (Ref. 39215).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in seagrass areas, rocky reefs, and adjacent soft bottoms (Ref. 12951). Avoids temperatures above 20°C (Ref. 10011). Nocturnal, usually burying itself during the day with only the eyes and spiracle jutting out (Ref. 12382). Feeds on small benthic fishes Trachurus, Mugil, Mullus, Dicentrarchus, Spondyliosoma, Boops, Labrus, Dascyllus, Pomacentrus) and crustaceans (Ref. 10011). Females outlive males; viviparous, neonates measuring 10-14 cm at birth (Ref. 10426). Produces 2-32 pups in a litter after a 10-month gestation (Ref. 12951, Ref. 114953). Males reaches maturity at ca. 30 cm TL, females at ca. 40 cm TL; born at 10-14 cm TL (Ref. 114953). Electrocytes start developing when the embryo weighs about 1 g; electric organs functional before birth and newborns can use their electric organ discharge (EOD) in capturing prey (Ref. 10428). Can produce electric discharges of up to 200 volts; EOD frequency up to 600 Hz. Jumps on fast-moving prey, paralyzing it with its EOD (Ref. 27000).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Carvalho, Marcelo | Người cộng tác

Stehmann, M. and D.L. Bürkel, 1984. Torpedinidae. p. 159-162. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and Mediterranean. UNESCO, Paris. Vol. 1. (Ref. 2803)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 31 August 2020

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Other (Ref. 4690)




Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO(Publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 10.1 - 19.2, mean 14.1 (based on 392 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01820 (0.01478 - 0.02241), b=2.93 (2.87 - 2.99), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec=5-32).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).