You can sponsor this page

Brycinus sadleri (Boulenger, 1906)

Sadler's robber
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Brycinus sadleri (Sadler\
Brycinus sadleri
Picture by Seegers, L.


Uganda country information

Common names: Nsoga
Occurrence: native
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: live export: yes;
Comments: Reported from the Lakes Victoria, Kyoga and Nabugabo; also in Victoria Nile and Aswa River (Ref. 4903).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ug.html
National Fisheries Authority: http://isp.msu.edu/AfricanStudies/Plea/firi.htm
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Greenwood, P.H., 1966
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Alestidae (African tetras)
Etymology: Brycinus: Greek, ebrykon, brykomai = to bite, to gnaw (Ref. 45335).
  More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi.   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lakes Victoria, Kyoga and Nabugabo; Victoria Nile, Malawa River (Ref. 4903, 34290) and Middle Akagera (Ref. 46152). Also reported from Aswa River (Ref. 4903), Lake Rukwa basin (Ref. 27292) and Malagarazi River (Ref. 54847, 98755).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27292)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 20 - 21. Anal fin margin of females straight or very slightly concave; markedly convex in males (individual rays are stouter and coarser than those of females). Silver, bluish to black dorsally; silver longitudinal band running from behind the operculum to the caudal peduncle, where it merges with an irregular black blotch which extends to the caudal fin base. All fins grey in color; other specimens all yellowish (except for pectorals). Dorsal adipose fin bright orange (Ref. 34290).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

In Lake Victoria found in shallow inshore areas with papyrus and other aquatic vegetation (Ref. 34290). In Lakes Kyoga and Nabugabo amongst marginal vegetation; believed to run up rivers during rainy season to spawn (Ref. 4903). Present in lake and affluents in the Lake Rukwa basin (Ref. 27292). Feeds on aquatic plants and surface insects (chironomid pupae), rarely on fishes (Ref. 12526). Appears in small quantities in markets (Ref. 4967).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Seegers, L., 1996. The fishes of the Lake Rukwa drainage. Ann. Mus. R. Afr. Centr., Sci. Zool., 278:1-407. (Ref. 27292)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 September 2015

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01230 (0.00541 - 0.02797), b=2.99 (2.81 - 3.17), in cm Total Length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=4.6).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.