You can sponsor this page

Grammatorcynus bilineatus (Rüppell, 1836)

Double-lined mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Grammatorcynus bilineatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Grammatorcynus bilineatus (Double-lined mackerel)
Grammatorcynus bilineatus
Picture by First, D.


Tuvalu country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/tv.html
National Fisheries Authority: http://www.spc.org.nc/coastfish/Countries/tuvalu/tuvalu.htm
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Japan International Cooperation Agency, 1987
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Grammatorcynus: Greek, gramma = signal, mark + Greek, rhyngchos = snout.
  More on author: Rüppell.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 15 - 50 m (Ref. 86942).   Subtropical; 31°N - 25°S, 32°E - 175°W (Ref. 168)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Red Sea eastward to the Andaman Sea. Western Pacific: Ryukyu Islands to the northern coasts of Australia, including the Marshall Islands and Fiji. Often confused in the literature with Grammatorcynus bicarinatus.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 41.5, range 40 - 43 cm
Max length : 100.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9684); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 3.5 kg (Ref. 168)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 14. Mouth relatively small, upper jaw reaching about to middle of eye. Pectoral fins stout. Interpelvic process short and single. No prominent anterior corselet present. Swim bladder present. Vertebrae 14 precaudal plus 17 caudal, total 31 as in mackerel (Scomber and Rastrelliger).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits open water but often seen swimming near outer reef walls or deep clear-water slopes (Ref. 48637). Found mostly in shallow reef waters where it forms large schools. Feeds on crustaceans and fishes, particularly clupeoids (Sardinella, Thrissocles), and other fishes such as Sphyraena and Balistes. Marketed canned and frozen (Ref. 9684). Its flesh is mild and pleasantly flavored, but brushed with lemon juice prior to cooking to remove the ammonia-like smell (Ref. 9684).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2022

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO(Publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25.6 - 29.1, mean 28.2 (based on 632 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00464 - 0.01966), b=3.05 (2.88 - 3.22), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.69 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (67 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (89 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.