You can sponsor this page

Thryssa hamiltonii (Gray, 1835)

Hamilton's thryssa
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Thryssa hamiltonii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thryssa hamiltonii (Hamilton\
Thryssa hamiltonii
Picture by Randall, J.E.


Singapore country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/sn.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Whitehead, P.J.P., G.J. Nelson and T. Wongratana, 1988
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Coiliinae
Etymology: Thryssa: Greek, thrissa, -es = shad (Ref. 45335).
  More on author: Gray.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 13 m.   Tropical; 31°N - 25°S, 52°E - 152°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Persian Gulf eastward to Myanmar, Andamans and Penang; Taiwan south to Arafura Sea (Ref. 9819), the northern coasts of Australia and Papua New Guinea; Sarawak; a record from the Bonin Islands; presumably the Philippines; perhaps not eastward to the Hebrides, etc.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.6  range ? - ? cm
Max length : 27.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30691); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 127396)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 32 - 39. Belly with 23 to 26 keeled scutes from isthmus to anus. Tip of snout above level of eye center, usually about level of upper rim of eye. Maxilla short or moderate; first supra-maxilla small, oval. A dark blotch behind upper part of gill opening.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Coastal pelagic (Ref. 68964). Presumably schooling, inshore and entering estuaries. More precise data needed, based on correct identifications. If this is the species being referred to in Ref. 6841, then the principal food of the young would be prawns and copepods, supplemented by polychaetes and amphipods.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., G.J. Nelson and T. Wongratana, 1988. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (Suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/2):305-579. Rome: FAO. (Ref. 189)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 July 2017

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25 - 29.3, mean 28.6 (based on 1528 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00467 - 0.00813), b=3.04 (2.97 - 3.11), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.51 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.66-1.32; tmax=4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.