You can sponsor this page

Calotomus spinidens (Quoy & Gaimard, 1824)

Spinytooth parrotfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Calotomus spinidens   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Calotomus spinidens (Spinytooth parrotfish)
Calotomus spinidens
Picture by Randall, J.E.


Palau country information

Common names: Dekedekuuked
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Found in Helen Reef and Sonsorol (Ref. 99878). Also Ref. 10494.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ps.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Myers, R.F., 1999
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Scaridae (Parrotfishes) > Sparisomatinae
Etymology: Calotomus: Greek, kalos, kallos = beautiful + Greek, tomos = section, cut (Ref. 45335).
  More on authors: Quoy & Gaimard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 72 m (Ref. 86942).   Tropical; 30°N - 30°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Kenya to at least Delagoa Bay in Mozambique, and east to the Marshall and Tonga Islands. Presence in Somalia to be confirmed (Ref. 30573).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 10.5  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48636)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 25. General body color when fresh is greenish brown with scales finely flecked with pale; shade of white ventrally (belly sometimes dull rose or yellowish). Across the chin, 2 irregular dull reddish bars interspaced by white or yellow; upper opercular margin with a diffused dark spot. Hyaline pectorals with a yellowish flush; pelvic fins hyaline except for numerous small white spots and some reddish blotches. Flexible dorsal spines. Area circumscribed by pectoral fin unspotted. Lateral line interrupted (scales usually 19 + 7, occasionally 19 + 6).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal bays and deep lagoons (Ref. 48636). Inhabits seagrass beds or dense beds of algae. Well-camouflaged and easily overlooked (Ref. 48636). Feeds on these or the associated epiphytes. Caught nets and other types of artisanal gear.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawning at Aldabra occurs above grassflats on falling tides; protogynous hermaphroditism with both primary & secondary males occurring in the atoll's population has also been reported (Ref. 1875).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Bruce, R.W. and J.E. Randall, 1985. A revision of the Indo-West Pacific parrotfish genera Calotomus and Leptoscarus (Scaridae: Sparisomatinae). Indo-Pac. Fish. (5):32 p. (Ref. 525)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 September 2009

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 24.5 - 28.9, mean 27.6 (based on 838 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00752 - 0.01922), b=3.13 (2.99 - 3.27), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=1.00).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.