You can sponsor this page

Briggsia hastingsi Craig & Randall, 2009

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Briggsia hastingsi
Briggsia hastingsi
Picture by Randall, J.E.


Oman country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: live export: yes;
Comments: Type locality, southeastern coast, Rahah Bay, BPBM 36539 (holotype of Briggsia hastingsi, 2.2 cm SL) (Ref. 82558).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/mu.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Craig, M.T. and J.E. Randall, 2009
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiesociformes (Clingfishes) > Gobiesocidae (Clingfishes and singleslits) > Diademichthyinae
Etymology: Briggsia: Named for Dr. John C. Briggs, in recognition of his major contributions to clingfish systematics.;  hastingsi: Briggsia is named in honor of Dr. John C. Briggs, in recognition of his major contributions to clingfish systematics. hastingsi is named in honor of Dr. Philip A. Hastings, the thesis advisor of the first author, who initially aroused the .
  More on authors: Craig & Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô.   Tropical; 17°N - 16°N, 54°E - 55°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Oman, southeastern coast, Rahah Bay (Ref. 82558).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82558)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 4; Tia mềm vây hậu môn: 4; Động vật có xương sống: 29. A monotypic genus of Aspasminae with no prominent vertical ridges on side of body; head large, its length 2.5 in SL; head width 3.9 in SL; body depth 6.1 in SL; disc double and moderately large, 3.9 in SL; dorsal and anal fins small, posterior on body, each with 4 rays; pectoral rays 23; gill rakers on second arch 9, on third arch 10 (Ref. 82558). A species of aspasimine gobiesocid with dorsal and anal fins posterior on body, each with 4 rays; pectoral rays 23; caudal fin broad and rounded, with 10 principal rays; gill rakers on first gill arch 9, on third arch 10; head large, its length 2.5 in SL; body depth 6.1 in SL; disc double and well-separated; disc length 3.9 in SL; disc width 4.4 in SL; color in alcohol uniform tan; color when fresh dark reddish gray with numerous blue dots on side of body except posteriorly, and a few on postorbital head; a dark purplish brown stripe from front of snout, continuing posterior to eye; head ventral to stripe yellowish white; a distinct orange ring around pupil (Ref. 82558).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Craig, M.T. and J.E. Randall, 2009. Briggsia hastingsi , a new genus and species of clingfish from Oman. Zootaxa 2271:64-68. (Ref. 82558)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 19 July 2017

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm Total Length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).