You can sponsor this page

Pomatoschistus flavescens (Fabricius, 1779)

Two-spotted goby
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Pomatoschistus flavescens (Two-spotted goby)
Pomatoschistus flavescens
Male picture by Svensson, A.


Faeroe Islands country information

Common names: Tvíprikkuti stubbi
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/fo.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Miller, P.J., 1986
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Pomatoschistus: Greek, poma, -atos = cover, operculum + Greek, schistos = divided (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 130216).   Temperate; 71°N - 35°N, 10°W - 28°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Faeroes, Vesterålen (Norway), and western Baltic to north-west Spain, excluding south-eastern North Sea. Reported from Estonia (Ref. 33247). Mediterranean reports, from Sicily and the Adriatic, require confirmation (Ref. 13729).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4696); Tuổi cực đại được báo cáo: 2.00 các năm (Ref. 35388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7. Black spot on each side of the caudal peduncle. Males with a second similar spot behind each pectoral fin (Ref. 35388); eyes situated laterally; fully scaled; possess functioning suckers; caudal fins slightly notched (Ref. 92840).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Suprabenthic (Ref. 92840). Found inshore in groups around over-grown structures and among Laminaria or Zostera beds. Adults feed on small crustaceans (copepods, amphipods, mysids) and chaetognaths (Ref. 4696). Eggs are about 1 mm long, pear-shaped, and adhere to seagrass or weeds; hatch in 10 days (Ref. 4696). Pelagic larvae hatch at 2.5 mm length (Ref. 35388).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Repeat spawners (Ref. 4696). Eggs are found inside hollow Sacchoriza holdfasts or other smooth substrates (Ref. 4696). Nests of care-giving males contain eggs from several females (Ref. 115238).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Miller, P.J., 1986. Gobiidae. p. 1019-1085. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the North-eastern Atlantic and the Mediterranean. Volume 3. UNESCO, Paris. (Ref. 4696)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 March 2014

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 8.9 - 13.1, mean 10.5 (based on 408 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00295 - 0.01623), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm Total Length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.34 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm=1; tmax=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).