You can sponsor this page

Phycis blennoides (Brünnich, 1768)

Greater forkbeard
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Phycis blennoides   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Phycis blennoides (Greater forkbeard)
Phycis blennoides
Female picture by Cambraia Duarte, P.M.N. (c)ImagDOP


Faeroe Islands country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/fo.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Phycidae (Phycid hakes)
Etymology: Phycis: Taken from Greek, phykon = seaweed; because of the habits of this fish that lives hidden among them (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 1351 m (Ref. 104125), usually 100 - 450 m (Ref. 1371).   Temperate; 69°N - 20°N, 29°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Norway and Iceland to Cape Blanc, West Africa; also the Mediterranean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 20 - ? cm
Max length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); Khối lượng cực đại được công bố: 3.5 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 20 các năm (Ref. 1371)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Pelvic fin rays extremely elongated, reaching well beyond the origin of the anal fin. First dorsal fin with an elongate ray. Body color is brown to red-gray dorsally, becoming paler ventrally.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Depth range from 10-800 m (Ref. 1371) and from 300-1047 m in the eastern Ionian Sea (Ref. 56504). Found over sand and mud bottoms (Ref. 1371). Young more coastal and found on the continental shelf while adults migrate along the slope (Ref. 1371). Feed mainly on crustaceans and fishes (Ref. 1371). Commonly less than 45 cm TL (Ref. 1371). Marketed fresh, also as fillets and fishmeal (Ref. 1371).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 5.4 - 14.6, mean 9.1 (based on 672 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6255   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00468 (0.00393 - 0.00557), b=3.13 (3.08 - 3.18), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.66 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.21; tmax=20).
Prior r = 0.55, 95% CL = 0.36 - 0.83, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.