You can sponsor this page

Labeobarbus batesii (Boulenger, 1903)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Labeobarbus batesii
Labeobarbus batesii
Picture by Brummett, R.E.


Cameroon country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: live export: yes;
Comments: Known from the Cross River (Ref. 13331, 81282, 81639) and other coastal river basins such as the Mungo, Nyong (Ref. 81639), Wouri, Kienké and Ntem (Ref. 51193, 81639). Also known from Lake Barombi-Mbo and Lake Soden, the Lake Chad basin (Ref. 51193) and the Dja River (middle Congo River basin) (Ref. 81639). Type-locality of the holotype of Barbus batesii: 'Kribi River' (Ref. 83880). Also Ref. 2801.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/cm.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: De Weirdt, D., A. Getahun, S. Tshibwabwa and G.G. Teugels, 2007
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Torinae
Etymology:   More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy.   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: widely distributed from the Cross River up to the Chiloango basin, including the Mungo, Wouri, Sanaga, Nyong, Kribi, Ntem, Ogowé and Nyanga; also known from the Dja (middle Congo River basin) and from Tibesti (Chad)(Ref. 81639).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 43.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2801)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 13; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: mouth inferior (Ref. 81639). Lips normally well developed, lower lip continuous (Ref. 81282, 81639). Geographical variations in mouth form: soft or “rubbery” versus keratinised (Ref. 2940, 81282). Two pairs of well-developed barbels; barbels long, posterior barbel reaching to or beyond posterior margin of eye (Ref. 81639). Scale formula 4.5/26-30/4.5 (Ref. 2940, 81282) or 4.5-5.5/26-33/3.5-4.5/2-3 (Ref. 81639). 2-3 (Ref. 81639) or 3 (Ref. 2940, 81282) scales between lateral line and pelvic-fin base. 12 scales around caudal peduncle (Ref. 2940, 81282, 81639). 8-9 (Ref. 2940, 81282) or 8-10 (Ref. 81639) dorsal fin branched rays. Last simple dorsal ray ossified and as long as or shorter than head in specimens over 150 mm SL (Ref. 2940, 81282) or measuring 0.67x HL (Ref. 81639).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lévêque, C. and J. Daget, 1984. Cyprinidae. p. 217-342. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 2801)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 May 2019

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00422 - 0.02065), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (34 of 100).