You can sponsor this page

Microglanis xerente Ruiz, 2016

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Microglanis xerente
No image available for this species;
drawing shows typical species in Pseudopimelodidae.


Brazil country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: never/rarely | Ref:
Regulations: no regulations | Ref:
Uses: no uses
Comments: Type locality of Microglanis xerente, Tocantins, Aurora do Tocantins, córrego Cana Brava. Known from small tributaries from the upper-middle rio Tocantins basin, Tocantins state (Ref. 130492).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/br.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Ruiz, W.B.G., 2016
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Pseudopimelodidae (Bumblebee catfishes, dwarf marbled catfishes)
Etymology: Microglanis: Greek, mikros = small + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy.   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130492)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12. This species is distinguished from its congeners by the following characters: with a wide brown stripe in the dorsal and caudal fins in specimens larger than 2.5 cm SL (inconspicuous or absent in small specimens) and by the presence of neuromasts surrounded by melanophores forming small black dots aligned in four rows on head, one on nape, one posterior to nape, and three horizontal on trunk; differs further by the presence or absence of a light band on nape (some paratypes have a small and irregular pale brown blotch on the region nuchal), supraoccipital process not contacting the anterior nuchal plate, width of mouth 34-47% HL (vs. 47-63 in M. carlae, M. cibelae, M. cottoides, M. iheringi, M. malabarbai, M. minutus, M. reikoae, M. nigripinnis, M. oliveirai, M. parahybae, M. pataxo, M. pleriqueater, M. sparsus, M. variegatus), and greater caudal peduncle length 15.9-17.9% SL (vs. 10.0-15.9 in M. carlae, M. cibelae, M. cottoides, M. eurystoma, M. iheringi, M. maculatus, M. malabarbai, M. nigripinnis, M. parahybae, M. pataxo, M. pellopterygius, M. poecilus, M. secundus, M. variegatus) (Ref. 130492).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The specimens of were collected from small watercourses draining the Cerrado biome, with riparian forest relatively well preserved and usually with buriti palm trees (Mauritia flexuosa) present on the margins of the stream and around these watercourses, there are usually livestock pastures. At the córrego Narciso, there are small rapids, sandy patches, and pools, usually presenting leaves, fallen tree branches, and submerged leaf-litter at the bottom (Ref. 130492).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Shibatta, Oscar Akio | Người cộng tác

Ruiz, W.B.G., 2016. Three new species of catfishes of the genus Microglanis from Brazil (Teleostei: Pseudopimelodidae), with comments on the characters used within the genus. Ichthyol. Explor. Freshwat. 27(3):211-232. [22 Nov. 2016 is the publication date without ZooBank registration, 18 Nov. with an electronic prepublication date; this serves as the date for Oct., Nov. and Dec.] (Ref. 130492)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).