You can sponsor this page

Baryancistrus xanthellus Rapp, Py-Daniel, Zuanon, Ribeiro, de & Oliveira, 2011

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Baryancistrus xanthellus
Baryancistrus xanthellus
Picture by JJPhoto


Brazil country information

Common names: Amarelinho, Cascudo pepita-de-ouro, Golden nugget pleco
Occurrence: native
Salinity: freshwater
Abundance: common (usually seen) | Ref: Rapp Py-Daniel, L.H., J. Zuanon and R. Ribeiro de Oliveira, 2011
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from Volta Grande do rio Xingu, an area immediately above Belo Monte falls, and from rio Iriri, the larger tributary of rio Xingu (Ref. 87296).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/br.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Rapp Py-Daniel, L.H., J. Zuanon and R. Ribeiro de Oliveira, 2011
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Baryancistrus: Greek, barys = heavy + Greek, agkistron = hook (Ref. 45335);  xanthellus: The specific name is from the Greek 'xanthellus', meaning yellow, in reference to the bright color of the species. A noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy.   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Volta Grande do rio Xingu, an area immediately above Belo Monte falls, and rio Iriri, the larger tributary of rio Xingu in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 29.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 111518); Khối lượng cực đại được công bố: 510.00 g (Ref. 111518)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 5. Distinguished from all its congeners by the presence of broad light band on dorsal and caudal fin distal borders in juveniles, becoming a small dot on dorsal and caudal-fin tips in adults. In addition, this can be separated from all other congeners by the combination of the following characters: presence of light spots on the whole body; naked abdomen; around 60 mandibullary teeth on both maxillae; and presence of bold yellow markings in young individuals, a reason for its popular name in the aquarium trade 'amarelinho' in Portuguese (meaning little yellow) (Ref. 87296).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Young individuals form groups of several individuals under flat rocks at the bottom of shallow rapid stretches. Adults occur in larger spaces among and under submerged boulders. Based on three specimens, this species feeds mainly on algae and occasionally on bryozoans and chironomid larvae (Ref. 87296).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Rapp Py-Daniel, L.H., J. Zuanon and R. Ribeiro de Oliveira, 2011. Two new ornamental loricariid catfishes of Baryancistrus from rio Xingu drainage (Siluriformes: Hypostominae). Neotrop. Ichthyol. 9(2):241-252. (Ref. 87296)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (B1b(iii)); Date assessed: 07 November 2018

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01549 (0.00842 - 0.02848), b=3.01 (2.86 - 3.16), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).