You can sponsor this page

Australoheros scitulus (Říčan & Kullander, 2003)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Australoheros scitulus
Australoheros scitulus
Picture by Koerber, S.


Brazil country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from the State of Rio Grande do Sul.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/br.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Říčan, O. and S.O. Kullander, 2003
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlinae
Etymology: Australoheros: From the Latin word 'australis' meaning southern, and the name Heros, after the nominotypic genus of the Heroini tribe. Tribe.
  More on authors: Říčan & Kullander.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi.   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Río Rosario drainage in the Río de La Plata region of Uruguay, and from the lower Río Uruguay tributaries in Argentina, Uruguay and Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116916)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 8; Động vật có xương sống: 26 - 27. Midlateral stripe prominent, vertical bars less intensive; black spots in dorsal, anal, and caudal fin; dark spots on the opercle and anterior flank scales. Distinguished from both C. facetum and C. tembe by having 8-9 anal-fin spines [vs. 6-7 (rarely 5 or 8), 5-7, respectively], 13-14 anal pterygiophores (vs. 12-13, 11-12, respectively), modally 17 dorsal-fin spines (vs. 16), and modally 6 gill rakers on first ceratobranchial (vs. 8, 7-8, respectively). Further distinguished from 'C.' facetum in having 14 caudal vertebrae (vs. 13) and from 'C'. tembe by a shorter caudal peduncle including only one or no vertebral centrum (vs. 3). Jaw teeth lack the second cusp (also in tembe vs. present in facetum (Ref. 51414).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a large stream about 10 meters wide, the water mostly shallow, less than 1 meter deep; bottom of mixed rock, sand, and gravel, providing riffles; slightly brownish and turbid. Radiographed specimens reveal considerable amounts of small shells in the guts and intestines. The stout lower pharyngeal bone consistent with a snail diet (Ref. 51414).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Říčan, O. and S.O. Kullander, 2003. `Cichlasoma' scitulum: a new species of cichlid fish from the Río de La Plata region in Argentina, Brazil, and Uruguay. Copeia 2003(4):794-802. (Ref. 51414)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 November 2020

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03236 (0.01760 - 0.05951), b=3.05 (2.89 - 3.21), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming Fec<1000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).